Giảm âm, giảm thanh khí nén BSL

( Còn hàng )
0₫

Giảm âm, giảm thanh khí nén BSL: BSL01; BSL02; BLS03

D:
Đặt mua qua điện thoại (8h - 17h)
02421238518
Miễn phí lắp đặt và vận chuyển Cập nhật
Giảm âm, giảm thanh khí nén BSL
 
Giảm âm (Giảm thanh) khí nén BSL là một phụ kiện khí nén đơn giản, phổ biến và quan trọng, được thiết kế để kiểm soát và giảm tiếng ồn lớn phát ra khi khí nén được xả ra môi trường từ các thiết bị chấp hành. Ký hiệu BSL (thường viết tắt của Brass Silencer - Low Head hoặc một biến thể của nhà sản xuất) thường chỉ loại giảm thanh được làm bằng đồng thau và có hình dáng trụ tròn, đầu bịt cao. Cấu tạo và Nguyên lý hoạt động Đặc điểm Mô tả chi tiết Vật liệu Chủ yếu là đồng thau (Brass), có lớp vỏ ngoài thường sần sùi hoặc có cấu trúc xốp. Nhờ làm bằng đồng, thiết bị có độ bền cao, chống oxy hóa tốt và chịu được nhiệt độ/áp suất tương đối cao (thường ≤10 kg/cm 2 , ≤60 ∘ C). Cấu tạo Hình trụ tròn, gồm hai phần chính: <ul><li>Phần Ren ngoài: Để vặn trực tiếp vào cửa xả khí (cổng R/S hoặc E/EA/EB) của van điện từ, van cơ, hoặc các thiết bị khác.</li><li>Phần thân giảm âm: Là một khối vật liệu đồng kết cấu xốp, có vô số lỗ li ti (lưới lọc đồng) trên bề mặt hoặc bên trong.</li></ul> Nguyên lý Khi khí nén có áp suất và tốc độ cao được xả ra khỏi van, nó sẽ đi qua cấu trúc xốp của giảm thanh. <ul><li>Cấu trúc này làm cho luồng khí bị chia nhỏ và khuếch tán qua hàng nghìn lỗ li ti.</li><li>Quá trình này làm giảm tốc độ và giảm áp suất đột ngột của dòng khí trước khi nó thoát ra ngoài không khí.</li><li>Nhờ đó, năng lượng âm thanh được triệt tiêu, giảm tiếng ồn (tiếng rít) khó chịu xuống mức chấp nhận được (thường giảm được khoảng 30 dB).</li></ul> Chức năng khác Giúp ngăn chặn bụi bẩn hoặc các hạt mịn trong không khí đi vào bên trong van điện từ, bảo vệ các bộ phận bên trong. Export to Sheets Các mã BSL thông dụng Giảm âm BSL có nhiều kích thước ren để phù hợp với các loại van khác nhau. Kích thước ren được quy ước theo hệ inch và mã số: Mã hàng BSL Kích thước ren (Inch) Đường kính ren ngoài thực tế (mm) Ứng dụng phổ biến BSL-M5 M5 ≈5 mm Van nhỏ, xi lanh mini. BSL-01 1/8” ≈9.6 mm Van 4V110/210. BSL-02 1/4” ≈13 mm Van 4V210/310. BSL-03 3/8” ≈17 mm Van 4V310/410. BSL-04 1/2” ≈21 mm Van 4V410. Export to Sheets Lưu ý: Ngoài loại BSL tiêu chuẩn, còn có loại Giảm thanh có chỉnh BESL (điều chỉnh được lưu lượng xả khí) và các loại làm bằng nhựa (PSL) hoặc thép/inox cho các yêu cầu đặc biệt.
Mô tả sản phẩm
 
Hình ảnh sản phẩm 1
 
 
....
....

- Nối khí PC4-M5 ;Nối khí PC6-M5 ;Nối khí PC6-M6 ;Nối khí PC6-M8 ;Nối khí PC8-M8 ;Nối khí PC8-M10; Nối khí PC8-M12 ; Nối khí PC10-M8; Nối khí PC12-M8; Nối khí PC4-01 ; Nối khí PC4-02; Nối khí PC6-01 ; Nối khí PC6-02
Nối khí PC6-03 ; Nối khí PC6-04; Nối khí PC8-01; Nối khí PC8-02 ; Nối khí PC8-03; Nối khí PC8-04; Nối khí PC10-01
Nối khí PC10-02; Nối khí PC10-03 ;Nối khí PC10-04 ; Nối khí PC12-01; Nố khí PC12-02 ; Nối khí PC12-03 ; Nối khí PC12-04 ; Nối khí PC16-02 ; Nối khí PC16-04 ; Nối khi PC10-M10*1.5 ; Nối khi PC10-M12*1.75 ; Nối khi PC12-M10*1.5 ; Nối khi PC12-M12*1.75.
- Nối khi PL6-01 ; Nối khi PL6-02 ; Nối khi PL6-M5 ; Nối khi PL8-01 ; Nối khi PL8-02 ; Nối khi PL8-03 ; Nối khi PL10-01 ; Nối khi PL10-02 ; Nối khi PL10-03 ; Nối khi PL12-01;  Nối khi PL12-02 ; Nối khi PL12-03.
- Tiết lưu khi SL6-M5; Tiết lưu khi SL6-01; Tiết lưu khi SL6-02; Tiết lưu khi SL8-01 ; Tiết lưu khi SL8-02; Tiết lưu khi SL8-03 ; Tiết lưu khi SL10-01; Tiết lưu khi SL10-02 ; Tiết lưu khi SL10-03.
- Tiết lưu khi HVFF06 ; Tiết lưu khi HVFF08 ; Tiết lưu khi HVFF10.
- Nối khi PU06 ; Nối khi PU08; Nối khi PU10; Nối khi PU12 ; Nối khi PV06 ; Nối khi PV08; Nối khi PV10 ; Nối khi PV12 ; Nối khi PY06 ; Nối khi PY08 ; Nối khi PY10; Nối khi PY12 ; Nối khi PE06; Nối khi PE08 ; Nối khi PE10 ; Nối khi PE12. Nối khi PG8-06 ; Nối khi PG10-06 ; Nối khi PG10-08; Nối khi PG12-06 ; Nối khi PG12-08 ; Nối khi PG12-10.
- Giảm âm đồng BSL01 (1/8) ; Giảm âm đồng BSL02 (1/4) ; Giảm âm đồng BSL03 (3/8).
- Ốc bịt thép mạ IRON BD01 (1/8) ; Ốc bịt thép mạ IRON BD02 (1/4) ; Ốc bịt thép mạ IRON BD03 (3/8)
- Nối khi S-KQ2H06-01S (màu trắng VPC6-01) ; Nối khi S-KQ2H06-02S (màu trắng VPC6-02) ; Nối khi S-KQ2H08-01S (màu trắng VPC8-01) ; Nối khi S-KQ2H08-02S (màu trắng VPC8-02) ; Nối khi S-KQ2H08-03S (màu trắng VPC8-03) ; Nối khi S-KQ2H10-01S (màu trắng VPC10-01) ; Nối khi S-KQ2H10-02S (màu trắng VPC10-02) ; Nối khi S-KQ2H10-03S (màu trắng VPC10-03) ; Nối khi S-KQ2H12-01S (màu trắng VPC12-01) ; Nối khi S-KQ2H12-02S (màu trắng VPC12-02) ; Nối khi S-KQ2H12-03S (màu trắng VPC12-03).
- Nối khi S-KQ2L06-01S (màu trắng VPL6-01) ; Nối khi S-KQ2L06-02S (màu trắng VPL6-02) ; Nối khi S-KQ2L08-01S; (màu trắng VPL8-01) ; Nối khi S-KQ2L08-02S (màu trắng VPL8-02) ; Nối khi S-KQ2L08-03S (màu trắng VPL8-03) ; Nối khi S-KQ2L10-01S (màu trắng VPL10-01) ; Nối khi S-KQ2L10-02S (màu trắng VPL10-02) ; Nối khi S-KQ2L10-03S (màu trắng VPL10-03) ; Nối khi S-KQ2L12-02S (màu trắng VPL12-02) ; Nối khi S-KQ2L12-03S (màu trắng VPL12-03).
- Nối khi S-KQ2H06-00 (màu trắng VPU6) ; Nối khi S-KQ2H08-00 (màu trắng VPU8) ; Nối khi S-KQ2H10-00 (màu trắng VPU10) ; Nối khi S-KQ2H12-00 (màu trắng VPU12) ; Nối khi S-KQ2L06-00 (màu trắng VPV6) ; Nối khi S-KQ2L08-00 (màu trắng VPV8) ; Nối khi S-KQ2L10-00 (màu trắng VPV10) ; Nối khi S-KQ2L12-00 (màu trắng VPV12)
....

....
Nội dung tùy chỉnh viết ở đây