Xi lanh khí nén SDA16

( Còn hàng )
0₫

Xi lanh khí : SDA50x15 SDA50x20 SDA50x30 SDA50x40 SDA50x50 SDA50x60 SDA50x70 SDA50x75 SDA50x80....

DxL:
Đặt mua qua điện thoại (8h - 17h)
02421238518
Miễn phí lắp đặt và vận chuyển Cập nhật
Xi lanh khí nén SDA
 
Xi lanh khí nén SDA (thường được gọi là ben hơi khí nén SDA hoặc xi lanh compact SDA) là một dòng xi lanh chuyên dụng, nổi tiếng với thiết kế mỏng, gọn nhẹ và thường được sản xuất bởi các thương hiệu như Airtac (Đài Loan). Đặc điểm nổi bật và Chức năng Đặc điểm Mô tả chi tiết Thiết kế Compact (Gọn) Đây là điểm nổi bật nhất. Xi lanh SDA có thân hình vuông/chữ nhật, rất mỏng và ngắn hơn đáng kể so với các loại xi lanh tiêu chuẩn khác (ví dụ SC, Mal). Điều này giúp tiết kiệm không gian lắp đặt tối đa trong các hệ thống máy móc. Chức năng Chuyển đổi năng lượng của khí nén thành chuyển động cơ học tuyến tính (đẩy/kéo). Do có hành trình ngắn, chúng thường được dùng cho các tác vụ: kẹp, nhấn, gạt, chặn hoặc đẩy các chi tiết trong phạm vi ngắn. Tác động kép Hầu hết các dòng SDA đều là loại tác động kép (double acting), nghĩa là khí nén được cấp vào cả hai bên piston để tạo ra lực đẩy và lực kéo. Thương hiệu phổ biến Airtac là nhà sản xuất nổi tiếng nhất cho dòng xi lanh này.
....
...
Thông số sản phẩm:
 
 
Description

This compact pneumatic cylinder is double acting, meaning it requires air to extend and air to retract the rod. The pneumatic compact cylinders can be used in applications with limited space. It is a globally accepted and widely used standard. The advantage is that it enables world-wide inter-changeability with other major brands such as Festo, SMC or Norgren. The bore size is 12-100 mm. It has a stroke length of 5-100 mm (the stroke length identifies how far the piston rod can travel). It has an operating pressure of 0.1 – 1.0mpa bar (7 - 145 psi) and is capable of movement speeds of 30 - 500 mm/s. The piston rod has a M5x0.8 thread at the end. It has a magnet mounted in the piston. This allows precise position feedback of the rod location by mounting (one or more) magnetic sensors, such as reed or hall sensors, to the grooves on the valve body. Pneumatic hoses can be connected to both G 1/8" air ports and the cylinder can be mounted rigid or flexible with a wide range of mounting options. It has an NBR seal and an aluminum housing, making it durable and capable of operating within a temperature range of -20 to80°C.

 

Pros

• It is globally accepted and widely used making it interchangeable with other major brands

• It is compact, making it lightweight and space saving

• It is double acting, allowing for full control of the rod

• The grooved body allows for quick and easy sensor mounting

 

Cons

• It doesn't have adjustable cushioning, but they do have a rubber bumper for cushioning

• Not able to be operated in freezing environments

 

Hình ảnh sản phẩm 1:
 
 
 
...

- Nối khí PC4-M5 ;Nối khí PC6-M5 ;Nối khí PC6-M6 ;Nối khí PC6-M8 ;Nối khí PC8-M8 ;Nối khí PC8-M10; Nối khí PC8-M12 ; Nối khí PC10-M8; Nối khí PC12-M8; Nối khí PC4-01 ; Nối khí PC4-02; Nối khí PC6-01 ; Nối khí PC6-02
Nối khí PC6-03 ; Nối khí PC6-04; Nối khí PC8-01; Nối khí PC8-02 ; Nối khí PC8-03; Nối khí PC8-04; Nối khí PC10-01
Nối khí PC10-02; Nối khí PC10-03 ;Nối khí PC10-04 ; Nối khí PC12-01; Nố khí PC12-02 ; Nối khí PC12-03 ; Nối khí PC12-04 ; Nối khí PC16-02 ; Nối khí PC16-04 ; Nối khi PC10-M10*1.5 ; Nối khi PC10-M12*1.75 ; Nối khi PC12-M10*1.5 ; Nối khi PC12-M12*1.75.
- Nối khi PL6-01 ; Nối khi PL6-02 ; Nối khi PL6-M5 ; Nối khi PL8-01 ; Nối khi PL8-02 ; Nối khi PL8-03 ; Nối khi PL10-01 ; Nối khi PL10-02 ; Nối khi PL10-03 ; Nối khi PL12-01;  Nối khi PL12-02 ; Nối khi PL12-03.
- Tiết lưu khi SL6-M5; Tiết lưu khi SL6-01; Tiết lưu khi SL6-02; Tiết lưu khi SL8-01 ; Tiết lưu khi SL8-02; Tiết lưu khi SL8-03 ; Tiết lưu khi SL10-01; Tiết lưu khi SL10-02 ; Tiết lưu khi SL10-03.
- Tiết lưu khi HVFF06 ; Tiết lưu khi HVFF08 ; Tiết lưu khi HVFF10.
- Nối khi PU06 ; Nối khi PU08; Nối khi PU10; Nối khi PU12 ; Nối khi PV06 ; Nối khi PV08; Nối khi PV10 ; Nối khi PV12 ; Nối khi PY06 ; Nối khi PY08 ; Nối khi PY10; Nối khi PY12 ; Nối khi PE06; Nối khi PE08 ; Nối khi PE10 ; Nối khi PE12. Nối khi PG8-06 ; Nối khi PG10-06 ; Nối khi PG10-08; Nối khi PG12-06 ; Nối khi PG12-08 ; Nối khi PG12-10.
- Giảm âm đồng BSL01 (1/8) ; Giảm âm đồng BSL02 (1/4) ; Giảm âm đồng BSL03 (3/8).
- Ốc bịt thép mạ IRON BD01 (1/8) ; Ốc bịt thép mạ IRON BD02 (1/4) ; Ốc bịt thép mạ IRON BD03 (3/8)
- Nối khi S-KQ2H06-01S (màu trắng VPC6-01) ; Nối khi S-KQ2H06-02S (màu trắng VPC6-02) ; Nối khi S-KQ2H08-01S (màu trắng VPC8-01) ; Nối khi S-KQ2H08-02S (màu trắng VPC8-02) ; Nối khi S-KQ2H08-03S (màu trắng VPC8-03) ; Nối khi S-KQ2H10-01S (màu trắng VPC10-01) ; Nối khi S-KQ2H10-02S (màu trắng VPC10-02) ; Nối khi S-KQ2H10-03S (màu trắng VPC10-03) ; Nối khi S-KQ2H12-01S (màu trắng VPC12-01) ; Nối khi S-KQ2H12-02S (màu trắng VPC12-02) ; Nối khi S-KQ2H12-03S (màu trắng VPC12-03).
- Nối khi S-KQ2L06-01S (màu trắng VPL6-01) ; Nối khi S-KQ2L06-02S (màu trắng VPL6-02) ; Nối khi S-KQ2L08-01S; (màu trắng VPL8-01) ; Nối khi S-KQ2L08-02S (màu trắng VPL8-02) ; Nối khi S-KQ2L08-03S (màu trắng VPL8-03) ; Nối khi S-KQ2L10-01S (màu trắng VPL10-01) ; Nối khi S-KQ2L10-02S (màu trắng VPL10-02) ; Nối khi S-KQ2L10-03S (màu trắng VPL10-03) ; Nối khi S-KQ2L12-02S (màu trắng VPL12-02) ; Nối khi S-KQ2L12-03S (màu trắng VPL12-03).
- Nối khi S-KQ2H06-00 (màu trắng VPU6) ; Nối khi S-KQ2H08-00 (màu trắng VPU8) ; Nối khi S-KQ2H10-00 (màu trắng VPU10) ; Nối khi S-KQ2H12-00 (màu trắng VPU12) ; Nối khi S-KQ2L06-00 (màu trắng VPV6) ; Nối khi S-KQ2L08-00 (màu trắng VPV8) ; Nối khi S-KQ2L10-00 (màu trắng VPV10) ; Nối khi S-KQ2L12-00 (màu trắng VPV12)
....

Nội dung tùy chỉnh viết ở đây